ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI – TỤ HUYẾT TRÙNG – VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY
Thuốc bột trộn thức ăn hoặc pha nước uống
CÔNG THỨC
Gentamycin sulfate: 25g
Doxycycline hyclate: 50g
Tá dược vừa đủ: 1kg
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ SẢN PHẨM
Gentamycine và Doxycycline đều là hai kháng sinh mạnh nên việc phối hợp giúp hiệp lực, tăng tác dụng, tăng hiệu quả điều trị của sản phẩm GENTADOX với nhiều loại vi khuẩn nhạy cảm như: Bordetella, Campylobacter, Chlamydia, E. coli, Klebsiella, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus spp… Do cơ chế tác động cùng ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn, sự phối hợp 2 kháng sinh này rút ngắn thời gian điều trị xuống từ 2 – 4 ngày so với dùng đơn lẻ.
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Trên heo và gia súc:
Bệnh viêm phổi, viêm phổi địa phương (SEP), tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma…với các triệu chứng như: ho, khó thở, kém ăn,…
Viêm ruột – dạ dày, tiêu chảy, phó thương hàn.
Trên gà, vịt, cút:
Bệnh hô hấp mãn tính (CRD) và các biến chứng của bệnh (CCRD) như: khó thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu.
Viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thú mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thú bị suy giảm chức năng gan thận nghiêm trọng.
Thú sản xuất sữa hoặc trứng làm thức ăn cho người.
SỬ DỤNG
Gà, vịt, cút:
Liều tổng quát: 1g/ 5 – 10kg thể trọng.
Phòng bệnh: 1g/ 1 lít nước uống, dùng liên tục 3 – 5 ngày.
Trị bệnh: Gấp đôi liều phòng, dùng liên tục 5 – 7 ngày.
Heo và gia súc khác:
Liều tổng quát: 1g/ 10kg thể trọng.
Phòng bệnh: 1kg/ 250kg thức ăn, dùng liên tục 3 ngày, 3 tuần dùng 1 đợt.
Trị bệnh: 1kg/ 125kg thức ăn, dùng liên tục 5 – 7 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
14 ngày trước khi giết mổ.
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.
ĐÓNG GÓI
10g/gói, 50g/gói, 1kg/lon (10 trong 1)
Số đăng ký: MBP-133