ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI – VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY TRÊN GIA SÚC – GIA CẦM
Thuốc bột trộn thức ăn hoặc pha nước uống
CÔNG THỨC
Gentamycine sulfate: 50.000mg
Amoxycillin trihydrate: 100.000mg
Tá dược vừa đủ: 1kg
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ SẢN PHẨM
Gentamycin là một loại kháng sinh aminoglycoside có hoạt tính sát khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn, chống lại vi khuẩn Gram dương và Gram âm (bao gồm Pseudomonas spp., Klebsiella spp., Enterobacter spp., Serratia spp., E. coli, Proteus spp., Salmonella spp. và Staphylococci ). Gentamycin hoạt động chủ yếu ở đường tiêu hóa và có khả năng chống lại vi khuẩn đề kháng với các kháng sinh aminoglycoside khác.
Amoxicillin là kháng sinh thuộc nhóm Penicillin, có hoạt tính sát khuẩn, tác động vào quá trình nhân lên của vi khuẩn, ức chế sự tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn. Có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên phần lớn vi khuẩn Gr(-) và vi khuẩn Gr(+) như các loài: E.col, Haemophillus, Salmonella, Shigella, Corynebacteria, Clostridium, Streptococcus, Staphilococcus, Bacillus anthracis, Klebsiella , Listeria monocytogenes, Proteus , Brucella, Pasteurella , Treponema pallidium,…
Sự kết hợp này giúp mở rộng phổ tác dụng và làm tăng hiệu lực điều trị của sản phẩm GENTAMOX AC đối với các bệnh nhiễm khuẩn toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn Gram- và các vi khuẩn nhạy cảm khác. Amoxicillin do ngăn cản tổng hợp vách vi khuẩn nên tạo điều kiện để Gentamycin dễ dàng xâm nhập vào bên trong tế bào, làm gia tăng tác dụng sát khuẩn.
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Trên gia cầm:
Bệnh hô hấp mãn tính (CRD) và các biến chứng của bệnh (CCRD) với các triệu chứng như thở khó, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu.
Các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân sống, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, viêm ruột hoại tử.
Trên gia súc:
Viêm phổi địa phương trên heo (SEP), nhiễm trùng hô hấp: ho, viêm phổi, viêm màng phổi…
Các bệnh viêm ruột, tiêu chảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thú mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thú bị suy giảm chức năng gan thận nghiêm trọng.
Thú sản xuất sữa hoặc trứng làm thức ăn cho người.
SỬ DỤNG
Trên gia cầm:
Liều tổng quát: 1g/10kg thể trọng.
Phòng bệnh: dùng liên tục 3-4 ngày.
Gà con, gà đẻ, gà giống: 1g/2-3 lít nước uống.
Gà thịt: 1g/2 lít nước uống.
Trị bệnh: gấp đôi liều phòng. Dùng liên tục 5-7 ngày.
Trên gia súc:
Liều tổng quát: 1g/15kg thể trọng.
Phòng bệnh: 100g/100kg thức ăn, dùng liên tục 3-4 ngày.
Trị bệnh: gấp đôi liều phòng, dùng liên tục 5-7 ngày.
Lưu ý: kết hợp sử dụng với các chế phẩm Glucan để tăng tối đa hiệu quả sử dụng.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
7 ngày trước khi giết mổ.
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.
ĐÓNG GÓI
20g/gói, 50g/gói, 100g/gói, 500g/lon, 1kg/lon, 2kg/lon (4 trong 1)
Số đăng ký: MBP-134