ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG TRÊN HEO VÀ GIA CẦM
Thuốc bột trộn thức ăn hoặc pha nước uống
CÔNG THỨC
Trimethoprime: 40g
Sulfadimidine sodium: 200g
Tá dược vừa đủ: 1kg
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ SẢN PHẨM
Sự phối hợp giữa Sulfadimidine và Trimethoprim sẽ ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự chuyển hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và cuối cùng DNA của vi khuẩn. Sự ức chế nối tiếp này có tác dụng diệt khuẩn với một số lượng lớn vi khuẩn Gram dương và Gram âm: một số Staphylococci, Streptococci, E. coli, Klebsiella spp., Salmonella spp., Proteus mirabilis, Pasteurella spp., Enterobacter aerogenes, Haemophilus influenza và Corynebacterium spp,…
Cơ chế hiệp đồng này cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và làm cho thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc. Sau khi uống, đường ruột sẽ hấp thụ cả hai thành phần một cách nhanh chóng.
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo và gia cầm:
Heo: ho, viêm phổi, viêm phế quản phổi, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm.
Gia cầm: Tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm, sưng phù đầu, các biến chứng của bệnh CRD.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thú quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Thú bị suy giảm chức năng gan, thận nghiêm trọng.
Không dùng cho gà đẻ trứng làm thức ăn cho người.
SỬ DỤNG
Heo và gia súc
Liều tổng quát: 1g/15-20kg thể trọng.
Trị bệnh: Trộn đều 100g/50kg thức ăn, dùng trong 5-7 ngày.
Gà, vịt, cút
Liều tổng quát: 1g/10-15kg thể trọng.
Trị bệnh: Hòa tan 1g/1 lít nước uống, dùng trong 5-7 ngày.
Phòng bệnh: 1/2 liều điều trị, dùng liên tục trong 3-5 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc
7 ngày trước khi giết mổ.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 300C. Tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM
36 tháng kể từ ngày sản xuất
ĐÓNG GÓI
10g/gói, 50g/gói, 100g/gói, 1kg/gói, 1kg/lon, 1kg/lon (10 trong 1)
SĐK: MBP-47