Thuốc thủy sản cho Tôm – Mebipha Online https://mebipha.com/online Cửa hàng Thuốc thú y, Thuốc thủy sản trực tuyến Mon, 20 Jan 2025 07:42:50 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.4.5 https://mebipha.com/online/wp-content/uploads/2024/03/cropped-LOGO-MEBIPHA-VIEN-TRANG-32x32.png Thuốc thủy sản cho Tôm – Mebipha Online https://mebipha.com/online 32 32 VK SOLUTION NATURAL (TÔM) https://mebipha.com/online/vk-solution-natural-tom/ Fri, 22 Nov 2024 09:45:07 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=10834 SẢN PHẨM DẠNG DUNG DỊCH KHOÁNG CHẤT TỰ NHIÊN, DỄ HẤP THU, CÂN BẰNG KHOÁNG CHẤT, TÔM LỚN NHANH, CỨNG VỎ, ĐỒNG ĐỀU. THÀNH PHẦN MgSO4 (min-max): 50.000-120.000mg KCl (min-max): 12.000-30.000mg Kháng sinh, chất cấm: không có Ethoxyquin: không có Dung môi vừa đủ: 1 lít NGUYÊN LIỆU MgSO4, KCl và nước tinh khiết CÔNG DỤNG Bổ sung muối khoáng hòa tan tự nhiên thiết yếu cho tôm và ao nuôi. Giúp tôm chắc khỏe, màu đẹp khi thu hoạch. Hạn chế cong thân, đục cơ, đốm đen, giúp tôm nhanh cứng vỏ. Cân bằng môi trường ao nuôi.]]> ASTA NATURAL (TÔM) https://mebipha.com/online/asta-natural-tom/ Fri, 22 Nov 2024 09:40:14 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=10831 SẢN PHẨM DẠNG BỘT TĂNG CƯỜNG SẮC TỐ TÔM THÀNH PHẦN Astaxanthin (min): 2.000mg Retinyl acetate (min): 2.000.000 UI Cholecalciferol (min): 1.300.000 UI Cyanocobalamin (min): 25mg Kháng sinh, chất cấm: không có Ethoxyquin: không có Phụ gia có chứa canthaxanthin và glucose vừa đủ: 1kg NGUYÊN LIỆU Astaxanthin, vitamin A (retinyl acetate), vitamin D3 (cholecalciferol), Vitamin B12, (Cyanocobalamin), Canthaxanthin, Glucose (Dextrose monohydrate). CÔNG DỤNG Kích hoạt tăng sinh tế bào sắc tố trong cơ thể tôm, giúp tăng màu sắc tự nhiên cho tôm thịt, tôm có màu đỏ hấp dẫn sau khi chế biến. Hỗ trợ giảm hội chứng màu xanh lam trên tôm sú. Tăng cường miễn dịch, giảm stress, chống oxy hóa, tăng cường quá trình trao đổi chất giúp tôm hấp thu chất dinh dưỡng tốt và tăng trưởng nhanh. Tăng khả năng sinh sản, giúp tôm bố mẹ nhanh lên trứng và đạt tỉ lệ sống cao. Nâng cao năng suất và giá trị tôm thương phẩm.]]> VK POWDER NATURAL (TÔM) https://mebipha.com/online/vk-powder-natural-tom/ Fri, 22 Nov 2024 09:33:02 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=10828 SẢN PHẨM DẠNG BỘT KHOÁNG CHẤT TỰ NHIÊN DỄ HẤP THU, CÂN BẰNG KHOÁNG CHẤT, TÔM LỚN NHANH, CỨNG VỎ, ĐỒNG ĐỀU. THÀNH PHẦN SiO2 (min-max): 450-750g Al2O3 (min-max): 60-150g CaO (min-max): 30-80g K2O (min-max): 10-40g Kháng sinh, chất cấm: không có Ethoxyquin: không có Phụ gia có chứa Fe2O3, MgO, Na2O và chất mang vừa đủ: 1kg NGUYÊN LIỆU SiO2, Al2O3, CaO, K2O, Fe2O3, MgO, Na2O, monocalcium phosphate. CÔNG DỤNG Cung cấp khoáng chất tự nhiên thiết yếu cho tôm và đáy ao. Kích thích và ổn định tảo silic phát triển, tạp nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. Hấp thu khí độc NH3: lắng tụ hợp chất hữu cơ lơ lửng trong ao nuôi tôm. Giúp tôm chắc khỏe, cứng vỏ nhanh.]]> INTES ONE (TÔM) https://mebipha.com/online/intes-one-tom/ Fri, 22 Nov 2024 04:02:41 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=10821 ORGANIC HỖ TRỢ NGĂN NGỪA BỆNH PHÂN TRẮNG TRÊN TÔM DẠNG DUNG DỊCH THÀNH PHẦN Cúc tần (min): 120g Hoắc dương (min): 100g Hoa đu đủ đực (min): 120g Tô diệp (min): 100g Bán hạ (min): 80g Kháng sinh, chất cấm: không có Ethoxyquin: không có Phụ gia có chứa Fructose oligosaccharide và dung môi vừa đủ: 1 lít NGUYÊN LIỆU Cúc tần, hoắc dương, hoa đu đủ đực, tô diệp, bán hạ, Fructose oligosaccharide, nước tinh khiết. CÔNG DỤNG Tăng cường hệ miễn dịch, giúp ngăn ngừa yếu tố gây bệnh phân trắng trên tôm. Giúp tăng tỉ lệ sống trên tôm. Cải thiện khả năng tiêu hóa Cải thiện chất lượng thịt và gia tăng năng suất.]]> IMMUNO ANTIVIRUS (TÔM) https://mebipha.com/online/immuno-antivirus-tom/ Fri, 22 Nov 2024 03:57:53 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=10819 ORGANIC DẠNG DUNG DỊCH HỖ TRỢ NGĂN NGỪA BỆNH EHP VÀ ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM THÀNH PHẦN Trắc bách diệp (min): 120g Sinh khương (min): 60g Đẳng sâm (min): 140g Khương hoạt (min): 90g Cỏ mực (min): 60g Kháng sinh, chất cấm: không có Ethoxyquin: không có Phụ gia có chứa ATP, Butaphosphan, nucleotide và dung môi vừa đủ: 1 lít NGUYÊN LIỆU Trắc bách diệp, sinh khương, đẳng sâm, khương hoạt, cỏ mực, ATP, Butaphosphan, nucleotide, nước tinh khiết. CÔNG DỤNG Tăng cường hệ miễn dịch, giúp ngăn ngừa yếu tố gây bệnh vi bào tử trùng do kí sinh trùng EHP, bệnh đốm trắng trên tôm. Giúp tăng tỉ lệ sống trên tôm. Cải thiện khả năng tiêu hóa. Cải thiện chất lượng thịt và gia tăng năng suất.]]> FENBEN ORAL (TÔM) https://mebipha.com/online/fenben-oral-tom/ Fri, 22 Nov 2024 03:53:11 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=10810 ĐẶC TRỊ GIUN SÁN CÔNG THỨC Fenbendazole: 50.000mg Tá dược và dung môi vừa đủ: 1 lít CHỈ ĐỊNH                              Phòng và trị các trường hợp nhiễm ngoại ký sinh, nhiễm giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp và tiết niệu. LIỀU LƯỢNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Lắc đều trước khi sử dụng. Hòa tan vào nước rồi trộn đều với thức ăn, để ráo 15 phút sau đó mới cho ăn. Liều trị: 1,5 – 2ml /1kg thức ăn/ngày, dùng liên tục trong 2 ngày. Định kỳ 1 – 2 tháng xổ 1 lần.]]> IMMUNO S (TÔM) https://mebipha.com/online/immuno-s-tom/ Tue, 10 Oct 2023 08:55:03 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=9738 CÔNG THỨC THÀNH PHẦN CHÍNH Betain* (min): 70g Fructose Oligosaccharide (min): 200g Kháng sinh, chất cấm: không có Ethoxyquin: không có Tá dược có chứa kháng thể IgY, ATP (Adenosine disodium triphosphate), Butaphosphan và dung môi vừa đủ: 1 lít LIỀU DÙNG Hòa vào nước rồi trộn đều với thức ăn, sau đó để ráo và cho ăn: Bổ sung vào khẩu phần ăn hằng ngày của tôm: 2 - 3 ml/1kg thức ăn, dùng liên tục trong thời gian nuôi. Khi tôm có dấu hiệu bệnh hoặc rối loạn tiêu hóa: 4 - 5ml/1kg thức ăn, ngày 1 cữ, dùng liên tục cho đến khi khỏi bệnh. Hỗ trợ điều trị hoặc phòng bệnh: tạt trực tiếp xuống ao 1 lít/ 2000m2  mặt nước.]]> ALLZYME SACC WSP (TÔM) https://mebipha.com/online/allzyme-sacc-wsp-tom/ Tue, 10 Oct 2023 08:29:46 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=9691 MEN TIÊU HÓA, PHỤC HỒI NHUNG MAO RUỘT GIÚP TÔM NỞ TO ĐƯỜNG RUỘT THÀNH PHẦN Saccharomyces cerevisiae (min)..................................... 5 x 1011 CFU Chất cấm............................................................................... Không có Phụ gia có chứa Amylase, Protease, Cellulase, Phytase, Xylanase và glucose vừa đủ         1kg NGUYÊN LIỆU: Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Cellulase, Phytase, Xylanase, Dextrose mohydrate. CÔNG DỤNG Bổ sung nấm men sống (Saccharomyces cerevisiae) trong thức ăn. Giúp tôm phục hồi nhung mao ruột, hấp thu triệt để thức ăn. Giảm hệ số tiêu tốn thức ăn FCR. SẢN PHẨM KHÔNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI KHÁNG SINH. LIỀU DÙNG Nong to đường ruột và phục hồi hệ nhung mao đường ruột: dùng 1 – 2g/kg thức ăn, liên tục trong quá trình nuôi. Khi vật nuôi có dấu hiệu giảm ăn, phân lỏng, phân đứt khúc: dùng 2 – 3g/kg thức ăn, liên tục trong 3 – 5 ngày.]]> ORESOL (TÔM) https://mebipha.com/online/oresol-tom/ Thu, 15 Dec 2022 10:04:10 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=8674 BỔ SUNG CHẤT ĐIỆN GIẢI, GIẢM STRESS, GIẢM SHOCK CHO VẬT NUÔI THÀNH PHẦN Sodium (min-max): 95-130g Potassium (min-max): 48-65g Chất cấm: Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ: 1kg NGUYÊN LIỆU Sodium chloride, Sodium citrate, Potassium chloride, Glucose khan. CÔNG DỤNG Sản phâm có tác dụng trong các trường hợp: cơ thể bị mất nước và điện giải. Giảm stress, giảm shock. ORESOL giúp bù lại nước, điện giải và bổ sung năng lượng khi vật nuôi bị thay đổi môi trường, bị stress, bị shock. LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước rồi trộn đều với thức ăn, để ráo 15 phút sau đó mới cho ăn với liều: 8-10g/1kg thức ăn, cho ăn liên tục trong 2-3 ngày. Khi vật nuôi bị shock do thay đổi môi trường dùng 2-3kg/1.0003 nước. hòa tan vào nước, tạt đều khắp ao nuôi. Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: 0 ngày BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 300C. Tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.]]> MECTIN ORAL (TÔM) https://mebipha.com/online/mectin-oral/ Mon, 10 Oct 2022 09:51:06 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=8227 CÔNG THỨC Ivermectin: 2.500mg Albendazole: 40.000mg Dung môi vừa đủ: 1 lít CHỈ ĐỊNH                              Phòng và trị các trường hợp nhiễm ngoại ký sinh, nhiễm giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp và tiết niệu. LIỀU LƯỢNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Lắc đều trước khi sử dụng. Hòa tan vào nước rồi trộn đều với thức ăn, để ráo 15 phút sau đó mới cho ăn. Liều trị: 1,5 – 2ml /1kg thức ăn/ngày, dùng liên tục trong 2 ngày. Định kỳ 1 - 2 tháng xổ 1 lần.]]>