Thuốc thuỷ sản nước ngọt (cá) – Mebipha Online https://mebipha.com/online Cửa hàng Thuốc thú y, Thuốc thủy sản trực tuyến Fri, 22 Nov 2024 09:35:07 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.4.5 https://mebipha.com/online/wp-content/uploads/2024/03/cropped-LOGO-MEBIPHA-VIEN-TRANG-32x32.png Thuốc thuỷ sản nước ngọt (cá) – Mebipha Online https://mebipha.com/online 32 32 MECTIN ORAL (TÔM) https://mebipha.com/online/mectin-oral/ Mon, 10 Oct 2022 09:51:06 +0000 https://mebipha.com/online/?post_type=product&p=8227 CÔNG THỨC Ivermectin: 2.500mg Albendazole: 40.000mg Dung môi vừa đủ: 1 lít CHỈ ĐỊNH                              Phòng và trị các trường hợp nhiễm ngoại ký sinh, nhiễm giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp và tiết niệu. LIỀU LƯỢNG & HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Lắc đều trước khi sử dụng. Hòa tan vào nước rồi trộn đều với thức ăn, để ráo 15 phút sau đó mới cho ăn. Liều trị: 1,5 – 2ml /1kg thức ăn/ngày, dùng liên tục trong 2 ngày. Định kỳ 1 - 2 tháng xổ 1 lần.]]> PROBIOTIC(CÁ) https://mebipha.com/online/probioticca/ Wed, 08 May 2019 01:11:45 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5789 SẢN PHẨM DẠNG BỘT MEN TIÊU HÓA ĐƯỜNG RUỘT THÀNH PHẦN Bacillus subtilis* (min).......................... 1 x 109 CFU Kháng sinh, chất cấm............................ Không có Ethoxyquin............................................. Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ................. 1 kg NGUYÊN LIỆU  Bacillus subtilis, Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Kích thích tiêu hóa và phát triển nhanh. Cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Tăng cường khả năng hấp thu thức ăn. Hạn chế các bệnh đường tiêu hóa. Giảm hệ số tiêu tốn thức ăn FCR. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước trộn đều với thức ăn, để khô tự nhiên trong điều kiện râm mát khoảng 15 phút rồi cho ăn. 1kg/500kg thức ăn, ngày 2 lần, dùng liên tục trong thời gian nuôi.]]> β-GLUCAN(CÁ) https://mebipha.com/online/%CE%B2-glucanca/ Tue, 07 May 2019 08:23:12 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5784 SẢN PHẨM DẠNG BỘT GIA TĂNG MIỄN DỊCH THÀNH PHẦN β-Glucan* (min)....................... 125.000 mg Bacillus subtilis (min)......................... 1 x 109 CFU Vitamin B12 (min)....................... 20 mg Selenium (min – max)............................ 40 – 60 mg Kháng sinh, chất cấm............ Không có Ethoxyquin.................................... Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ............. 1 kg NGUYÊN LIỆU  Nấm men, Bacillus subtilis, Cyanocobalamin , Sodium selenite, Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Nâng cao sức đề kháng. Giúp cá phục hồi nhanh sau bệnh, tăng cường khả năng giải độc, tiêu hóa thức ăn. Kích thích cá phát triển và tăng tỉ lệ sống. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước, trộn đều với thức ăn, để ráo 15 phút, sau đó  cho cá ăn. Dùng 2g/1kg thức ăn hoặc 1kg/500kg thức ăn, cho ăn liên tục trong thời gian nuôi. Chú ý : Khi môi trường có biến động và có dịch bệnh nên dùng liều gấp đôi.]]> YUCCA ZEO(CÁ) https://mebipha.com/online/yucca-zeoca/ Tue, 07 May 2019 08:15:51 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5774 SẢN PHẨM DẠNG HẠT, TÁC DỤNG KÉO DÀI XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐÁY AO NUÔI CÁ THÀNH PHẦN Bacillus subtilis (min)................... 1,3 x 106 CFU Protease* (min)............................ 17.500 UI Saponin (min)...............................1.500 mg Kháng sinh, chất cấm................... Không có Ethoxyquin.................................... Không có Chất mang (Zeolite) vừa đủ........... 1 kg NGUYÊN LIỆU  Bacillus subtilis, Protease, bột chiết từ cây Yucca, bột Zeolite. CÔNG DỤNG Hấp thu mạnh các khí độc: NH3, H2S, NO2, CH4… Phân hủy nhanh các chất hữu cơ, thức ăn thừa, phân của cá. Làm sạch đáy ao và ổn định môi trường nước. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Rải đều lên mặt ao. Tháng thứ 1 & 2: 1kg/1.500m3 nước, định kỳ 15 ngày/lần. Tháng thứ 3 & 4: 1kg/1.000m3 nước, định kỳ 15 ngày/lần. Ao ương cá giống: 50g/1m2  mặt nước.]]> VITALEC-4 WAY(CÁ) https://mebipha.com/online/vitalec-4-wayca/ Tue, 07 May 2019 08:00:25 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5751 THÀNH PHẦN Vitamin B1* (min)............................... 5.000 mg Vitamin B2 (min).................................2.000 mg Vitamin B6 (min)...............................3.500 mg Vitamin B12 (min).............................40.000 mcg Vitamin C (min)................................25.000 mg Vitamin K3 (min)............................... 500 mg Bacillus subtilis (min).......................1 x 109 CFU Sodium* (min – max)....................... 3.000 – 5.500 mg Potassium chloride* (min – max)....... 12.500 – 16.000 mg Acid citric (min).................................... 25.000 mg Lysine (min).......................................... 10.000 mg Kháng sinh, chất cấm............................ Không có Ethoxyquin............................................. Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ.................. 1kg NGUYÊN LIỆU  Pyridoxine HCl, Riboflavin, Pyridoxine HCl, Cyanocobalamin, Ascorbic acid, Menadion sodium bisulfite, Bacillus subtilis, Na2SeO3, Potassium chloride, acid citric, L-Lysine HCl, Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Chống stress, chống sốc – nâng cao sức đề kháng. Giúp cá phục hồi nhanh sau bệnh. Bù các chất điện giải và cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột. Tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất từ thức ăn. Giúp cá phát triển tốt.]]> VITA PREMIX FISH https://mebipha.com/online/vita-premix-fish/ Tue, 07 May 2019 07:57:44 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5746 SẢN PHẨM DẠNG BỘT VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT HỮU CƠ HÒA TAN CHUYÊN DÙNG CHO CÁ THÀNH PHẦN Vitamin A (min)......................... 4.000.000 UI Vitamin D3 (min)....................... 1.000.000 UI Vitamin E (min)..........................1.500 mg Vitamin B6* (min)........................2.500 mg Vitamin B12 (min)........................ 30 mg Vitamin K3 (min)...........................250 mg Iron (min – max)................. 1.000 – 2.000 mg Manganese (min – max).......... 500 – 700 mg Copper (min – max)................. 250 – 400 mg Selenium* (min – max)............. 100 – 250 mg Kháng sinh, chất cấm................Không có Ethoxyquin...............................Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ....1kg NGUYÊN LIỆU  Retinyl acetate, Cholecalciferol, DL-alpha-tocopheryl acetate, Menadion sodium bisulfate, Pyridoxine HCl, Cyanocobalamin, Ferrous Sulphate, Copper Sulphate, Manganese Sulphate, Na2SeO3 và Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Bổ sung các vitamin, khoáng vi lượng cần thiết cho sự phát triển của cá. Giúp cá phát triển tốt. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước trộn đều với thức ăn, để khô tự nhiên trong điều kiện râm mát khoảng 15 phút rồi cho ăn. Dùng 2g/kg thức ăn cho cá ăn tất cả các cử trong ngày, dùng liên tục trong thời gian nuôi]]> OBIMIN(CÁ) https://mebipha.com/online/obiminca/ Tue, 07 May 2019 07:12:31 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5709 SẢN PHẨM DẠNG BỘT TĂNG CƯỜNG TẠO MÁU THÀNH PHẦN Vitamin A (min)............................. 2.000.000 UI Vitamin B2 (min)............................2.500 mg Vitamin B6 (min)............................ 4.000 mg Vitamin B12 (min).......................... 40.000 mcg Acid folic* (min)............................... 100 mg Vitamin K3 (min)............................... 500 mg Fe* (min – max)................................ 9.000 – 11.000 mg Selenium (min – max)........................ 90  – 120 mg Kháng sinh, chất cấm.........................Không có Ethoxyquin.......................................... Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ.............. 1kg NGUYÊN LIỆU  Retinyl acetate, Riboflavin, Pyridoxine HCl, Cyanocobalamin, Acid folic, Menadion sodium bisulfite, Sắt chelate methionine, Selenium chelate methionine, Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Tăng cường khả năng tạo máu. Giúp cá mau hồi phục sau bệnh, phát triển nhanh, khỏe mạnh. Kích thích tính thèm ăn, gia tăng khả năng tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất triệt để. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước trộn đều với thức ăn, để khô tự nhiên trong điều kiện râm mát khoảng 15 phút rồi cho ăn. 1g/1kg thức ăn, dùng liên tục 3 ngày. Định kỳ 10- 15 ngày cho ăn 1 đợt. Sau khi điều trị bệnh hoặc trong lúc đang điều trị: 2g/1kg thức ăn cho ăn 2 lần/ngày, liên tục 5-7 ngày.]]> MEBI-SULTRIM(CÁ) https://mebipha.com/online/mebi-sultrimca/ Tue, 07 May 2019 07:09:14 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5703 CÔNG THỨC Trimethoprime….40.000mg Sulphamethoxazole…..200.000mg Tá dược vừa đủ……..1.000g CHỈ ĐỊNH Phòng trị hữu hiệu các bệnh: Sưng chướng bụng, xuất huyết ở mang, vây, xuất huyết hậu môn, viêm xoang bụng, phù đầu, lở loét trên cá LIỀU LƯỢNG Phòng bệnh: 1kg/25 - 30 tấn cá, dùng liên tục trong 2 ngày. Định kỳ 1 tháng cho ăn 1 đợt. Trị bệnh: 1kg/ 15 tấn cá, ngày 1 lần, liên tục 5-7 ngày. Sau khi điều trị cá hết bệnh, bổ sung sản phẩm giải độc gan thận Hepasol B12 kết hợp cấy lại men vi sinh đường ruột Mebilactyl SP. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Hòa tan vào nước, trộn đều với thức ăn, để ráo 20-30 phút, sau đó cho cá ăn. THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG 30 ngày trước khi thu hoạch.]]> MEBIMILK FISH https://mebipha.com/online/mebimilk-fish/ Tue, 07 May 2019 06:43:02 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5670 SẢN PHẨM DẠNG BỘT BỔ SUNG PROTEIN VÀ CHẤT BÉO THÀNH PHẦN Protein thô* (min)..........................24 % Béo tổng số (min).........................5 % Kháng sinh, chất cấm...................Không có Ethoxyquin...................................Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ......1 kg NGUYÊN LIỆU  Protein (từ bột sữa), Chất béo tổng số (từ bột sữa), Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Bổ sung đạm và chất béo cần thiết vào thức ăn cho cá, giúp phát triển khỏe mạnh. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước trộn đều với thức ăn, để khô tự nhiên trong điều kiện râm mát khoảng 15 phút rồi cho ăn. Đối với cá bột xử lý gây màu tạo trứng nước liều dùng 1kg/1000m3 nước. 5g/1kg thức ăn cho cá ăn tất cả các cử trong ngày, dùng liên tục trong thời gian nuôi.]]> MEBILACTYL SP(CÁ) https://mebipha.com/online/mebilactyl-spca/ Tue, 07 May 2019 06:37:39 +0000 https://mebipha.com/?post_type=product&p=5665 SẢN PHẨM DẠNG BỘT MEN TIÊU HÓA ĐƯỜNG RUỘT THÀNH PHẦN Bacillus subtilis *(min)........................ 1 x 109 CFU Saccharomyces cerevisiae (min)........1 x 1011  CFU Kháng sinh, chất cấm........................ Không có Ethoxyquin......................................... Không có Chất mang (Glucose) vừa đủ.............. 1 kg NGUYÊN LIỆU  Bacillus subtilis, Nấm men, Dextrose monohydrate. CÔNG DỤNG Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn, giúp cho cá hấp thu triệt để thức ăn. Giúp giảm hệ số tiêu tốn thức ăn FCR. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Hòa tan vào nước trộn đều với thức ăn, để khô tự nhiên trong điều kiện râm mát khoảng 15 phút rồi cho ăn. Dùng 2g/1kg thức ăn, dùng liên tục trong thời gian nuôi. Chú ý: Không dùng MEBILACTYL SP chung với kháng sinh.]]>